Quy định về các ngành nghề yêu cầu vốn pháp định
Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu mà doanh nghiệp phải có đủ; khi đăng ký ngành kinh doanh có điều kiện để thành lập công ty hoặc bổ sung ngành nghề kinh doanh. Chính vì vậy; khi tiến hành đăng ký kinh doanh hoặc bổ sung thay đổi ngành nghề; doanh nghiệp cần nắm rõ được ngành nghề yêu cầu vốn pháp định.
Quy định về các ngành nghề yêu cầu vốn pháp định – Luật Việt Phát
Với bài viết này; Luật Việt Phát cung cấp cho Quý khách hàng về danh mục các ngành nghề yêu cầu vốn pháp định. Cụ thể như sau:
STT |
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Mức vốn tối thiểu |
Căn cứ pháp lý |
1
|
Kinh doanh bất động sản | 20 tỷ đồng | Nghị định 76/2015/NĐ-CP |
2
|
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 5 tỷ đồng | Nghị định 126/2007/NĐ-CP |
3
|
Cho thuê lại lao động | 2 tỷ đồng | Nghị định 55/2013/NĐ-CP |
4
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán | 6 tỷ đồng | Nghị định 84/2016/NĐ-CP |
5
|
Kinh doanh dịch vụ môi giới chứng khoán | 25 tỷ đồng | Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP, điểm a khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
6
|
Sản xuất phim | 200 triệu đồng | Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
7
|
Bán lẻ theo phương thức đa cấp | 10 tỷ đồng | Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
8
|
Kinh doanh vận tải đa phương thức | 80.000 SDR (đơn vị tính toán do Quỹ tiền tệ quốc tế quy định) | Nghị định 144/2018/NĐ-CP |
9
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng | 30 tỷ đồng | Nghị định 57/2016/NĐ-CP |
10
|
Dịch vụ đòi nợ | 2 tỷ đồng | Nghị định 104/2007/NĐ-CP |
11
|
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ | 5 tỷ đồng | Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
12
|
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ | 100 tỷ đồng | |
13
|
Ngân hàng thương mại | 3.000 tỷ đồng | Nghị định 10/2011/NĐ-CP |
Ngân hàng liên danh | |||
Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài | |||
Ngân hàng thương mại cổ phần | |||
Ngân hàng đầu tư | |||
Ngân hàng hợp tác | |||
14
|
Ngân hàng phát triển | 5.000 tỷ đồng | |
Ngân hàng chính sách | |||
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | 3.000 tỷ đồng | |
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | 0,1 tỷ đồng | |
17
|
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu USD | |
18
|
Công ty tài chính | 500 tỷ đồng | |
19
|
Công ty cho thuê tài chính | 150 tỷ đồng | |
20
|
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | 600 tỷ đồng | Điểm a khoản 2 Điều 10Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
21
|
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | 800 tỷ đồng | Điểm b khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
22
|
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí | 1.000 tỷ đồng | Điểm c khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
23
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | 300 tỷ đồng/ 200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài | Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
24
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 350 tỷ đồng/ 250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài | Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
25
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ đồng/ 300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/-CP |
Trên đây là danh mục ngành nghề yêu cầu vốn pháp định.
Nếu còn thắc mắc; Quý khách hàng vui lòng liên hệ Luật Việt Phát để được tư vấn và giải đáp miễn phí.
CÔNG TY TNHH LUẬT VIỆT PHÁT
Tel: 0965.709.968 – Ms. Phượng Email: [email protected]